Characters remaining: 500/500
Translation

elizabeth cady stanton

Academic
Friendly

Từ "Elizabeth Cady Stanton" không phải một từ trong tiếng Anh tên của một người, cụ thể một nhà hoạt động xã hội nổi tiếng ở Mỹ. Dưới đây giải thích chi tiết về cùng một số cách sử dụng thông tin liên quan.

Giới thiệu về Elizabeth Cady Stanton

Elizabeth Cady Stanton (1815 - 1902) một nhà hoạt động nổi bật trong phong trào đòi quyền bình đẳng cho phụ nữ sự bãi bỏ chế độ nô lệ. sinh raNew York đã nhiều đóng góp quan trọng cho sự nghiệp bình quyền phụ nữ ở Mỹ. Một trong những thành tựu nổi bật nhất của tổ chức Hội nghị Seneca Falls vào năm 1848, nơi đã phát biểu về quyền bầu cử cho phụ nữ.

dụ sử dụng
  1. Câu đơn giản:

    • "Elizabeth Cady Stanton was a key figure in the women's suffrage movement."
    • (Elizabeth Cady Stanton một nhân vật quan trọng trong phong trào đòi quyền bầu cử cho phụ nữ.)
  2. Câu nâng cao:

    • "In her lifetime, Elizabeth Cady Stanton advocated for women's rights, challenging the societal norms of her time."
    • (Trong suốt cuộc đời mình, Elizabeth Cady Stanton đã vận động cho quyền phụ nữ, thách thức các chuẩn mực xã hội của thời bấy giờ.)
Biến thể cách sử dụng
  • Elizabethan (tính từ): Liên quan đến thời kỳ Elizabeth hoặc các đặc điểm văn hóa của thời kỳ này. Không trực tiếp liên quan đến Elizabeth Cady Stanton nhưng có thể được sử dụng trong một số ngữ cảnh lịch sử.

  • Cady (danh từ): Tên riêng, không có nghĩa cụ thể trong tiếng Anh ngoài việc chỉ một phần tên của Elizabeth Cady Stanton.

Từ gần giống đồng nghĩa
  • Suffragette: Một từ thường được sử dụng để chỉ những người phụ nữ tham gia vào phong trào đòi quyền bầu cử.
  • Activist: Người hoạt động một mục đích xã hội hay chính trị nào đó.
Một số thành ngữ cụm động từ liên quan
  • Fight for one's rights: Đấu tranh cho quyền lợi của mình.

    • dụ: "Many women continue to fight for their rights, just like Elizabeth Cady Stanton did."
    • (Nhiều phụ nữ vẫn tiếp tục đấu tranh cho quyền lợi của mình, giống như Elizabeth Cady Stanton đã làm.)
  • Take a stand: Đứng lên một lý do nào đó.

    • dụ: "Elizabeth Cady Stanton took a stand for women's rights in the 19th century."
    • (Elizabeth Cady Stanton đã đứng lên quyền phụ nữ vào thế kỷ 19.)
Kết luận

Elizabeth Cady Stanton một biểu tượng của phong trào bình quyền phụ nữ, tên của thường được nhắc đến trong các cuộc thảo luận về quyền phụ nữ lịch sử xã hội.

Noun
  1. lizabeth Cady Stanton (1815 - 1902), nhà hoạt động quyền bình đẳng phụ nữ sự bãi bỏ chế độ nô lệ, đã sống một thời gian ở Boston, nơi kết bạn với Lydia Child

Comments and discussion on the word "elizabeth cady stanton"